Lĩnh vực |
Môi trường |
Cách thực hiện
|
- Nộp hồ sơ: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
Thời hạn giải quyết
|
10 |
Ghi chú thời hạn giải quyết
|
- Đối với thông tin đơn giản, có sẵn có thể cung cấp ngay: Ngay sau khi Bộ Tài nguyên và Môi trường nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính nếu có (đối với các thông tin, dữ liệu về môi trường có quy định phí khai thác, sử dụng) thì tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, chụp tài liệu hoặc yêu cầu cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu. - Đối với thông tin phức tạp, không có sẵn mà cần tập hợp từ các bộ phận của cơ quan đó hoặc thông tin cần thiết phải có ý kiến của cơ quan, tổ chức, đơn vị khác: Tối đa 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính nếu có (đối với các thông tin, dữ liệu về môi trường có quy định phí khai thác, sử dụng) . |
Thời hạn kiểm tra hồ sơ |
0 |
Lệ phí
|
- Thông tư số 22/2020/TT-BTC ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường;
- Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19. |
Tên mẫu đơn tờ khai
|
Mẫu 01: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin của công dân (mẫu số 01a ban hành kèm theo Nghị định số 13/2018/NĐ-CP); Mẫu 02: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin của công dân thông qua tổ chức, đoàn thể, doanh nghiệp (mẫu số 01b ban hành kèm theo Nghị định số 13/2018/NĐ-CP). |
Yêu cầu điều kiện thực hiện
|
Không quy định. |
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tiếp cận thông tin số 104/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 13/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật tiếp cận thông tin; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; |
Kết quả thực hiện
|
- Thông tin môi trường được cung cấp dưới dạng giấy hoặc file số theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân; - Thông báo từ chối cung cấp thông tin. |
Cơ quan thực hiện
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được giao thực hiện thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Đối tượng thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân |
Cấp cơ quan quản lý
|
Cấp Bộ, Ngành |
Ghi chú
|
|