Skip Ribbon Commands
Skip to main content

TRA CỨU DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

STTTên thủ tụcLĩnh vực
1Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớnTài nguyên nước
2Cấp giấy phép khai thác nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)Tài nguyên nước
3Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nước
4Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)Tài nguyên nước
5Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nước
6Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớnTài nguyên nước
7Cấp lại giấy phép khai thác nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)Tài nguyên nước
8Cấp lại giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nước
9Cấp lại giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)Tài nguyên nước
10Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên​Tài nguyên nước
11Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp Trung ương)Tài nguyên nước
12Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớnTài nguyên nước
13Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước biểnTài nguyên nước
14Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nước
15Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặtTài nguyên nước
16Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên​Tài nguyên nước
17Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hànhTài nguyên nước