Lĩnh vực |
Tài nguyên nước |
Cách thực hiện
|
Qua Bưu điện, Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết
|
30 |
Ghi chú thời hạn giải quyết
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Quản lý tài nguyên nước có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục quản lý tài nguyên nước có trách nhiệm thẩm định báo cáo. Nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc. - Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Cục quản lý tài nguyên nước thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép. |
Thời hạn kiểm tra hồ sơ |
3 |
Lệ phí
|
50.000 (VNĐ)
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu so với cấp phép. |
Tên mẫu đơn tờ khai
|
Đơn đề nghị gia hạn, hoặc thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Yêu cầu điều kiện thực hiện
|
Không |
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. |
Kết quả thực hiện
|
|
Cơ quan thực hiện
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cục Quản lý TNN |
Đối tượng thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân |
Cấp cơ quan quản lý
|
Cấp Bộ, Ngành |
Ghi chú
|
|