Lĩnh vực |
Tài nguyên nước |
Cách thực hiện
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính viễn thông hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật đến Văn phòng Một cửa hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Văn phòng Một cửa trả kết quả phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho tổ chức, cá nhân và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác. |
Thời hạn giải quyết
|
45 |
Ghi chú thời hạn giải quyết
|
Theo thời gian giải quyết của hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước, cụ thể: - 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước); - 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước) |
Thời hạn kiểm tra hồ sơ |
0 |
Lệ phí
|
Không quy định |
Tên mẫu đơn tờ khai
|
- Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 57 tại Phụ lục III Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. - Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 58 tại Phụ lục III Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Yêu cầu điều kiện thực hiện
|
Không quy định |
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
Kết quả thực hiện
|
Kết quả thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành theo Mẫu 58 tại Phụ lục III kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Cơ quan thực hiện
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cục Quản lý tài nguyên nước. |
Đối tượng thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân. |
Cấp cơ quan quản lý
|
Cấp Bộ, Ngành |
Ghi chú
|
|