Skip Ribbon Commands
Skip to main content

TRA CỨU DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

STTTên thủ tụcLĩnh vực
1Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớnTài nguyên nước
2Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000 m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nước
3Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nước
4Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày trở lênTài nguyên nước
5Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nước
6Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớnTài nguyên nước
7Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000 m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nước
8Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nước
9Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nước
10Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên​Tài nguyên nước
11Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớnTài nguyên nước
12Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp Trung ương)Tài nguyên nước
13Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớnTài nguyên nước
14Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000 m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nước
15Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nước
16Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên​Tài nguyên nước
17Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày trở lênTài nguyên nước
18Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hànhTài nguyên nước