Skip Ribbon Commands
Skip to main content

TRA CỨU THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STTTên thủ tục hành chínhLĩnh vựcCấp CQQLMức độMức độ
12.000021Cấp giấy phép khai thác nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)Tài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành3Một phần
21.004938Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớnTài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành3Một phần
31.000070Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành3Một phần
41.004302Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớnTài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành4Toàn trình
51.004285Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớnTài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành3Một phần
61.000657Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành3Một phần
71.004094Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nướcTài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành4Toàn trình
82.000018Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặtTài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành3Một phần
92.000018Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước biểnTài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành3Một phần
101.000606Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên​Tài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành3Một phần
111.000060Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành3Một phần
121.004453Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hànhTài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành4Toàn trình
132.000021Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)Tài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành3Một phần
141.004489Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp Trung ương)Tài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành4Toàn trình
151.011512Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nướcTài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành4Toàn trình
161.009667Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hànhTài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành4Toàn trình
171.012496Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nướcTài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành4Toàn trình
181.012497Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớnTài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành4Toàn trình
191.012498Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nướcTài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành3Một phần
201.012506Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyềnTài nguyên nướcCấp Bộ, Ngành4Toàn trình