You may be trying to access this site from a secured browser on the server. Please enable scripts and reload this page.
Turn on more accessible mode
Turn off more accessible mode
Skip Ribbon Commands
Skip to main content
Đăng nhập
|
Đăng ký
Dịch vụ công trực tuyến
Nộp hồ sơ trực tuyến
Kết quả giải quyết TTHC
Khảo sát
Hướng dẫn sử dụng
Hỏi đáp
Liên hệ
TRA CỨU DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
Tên dịch vụ công:
Lĩnh vực:
---Chọn lĩnh vực---
Biến đổi khí hậu
Biển và hải đảo
Đất đai
Địa chất và khoáng sản
Đo đạc và Bản đồ
Khí tượng thủy văn
Môi trường
Tài nguyên nước
Viễn thám
Cấp cơ quan quản lý:
---Chọn cấp cơ quan quản lý---
Cấp Chính phủ
Tổng cục
Cục
Vụ
Trung tâm
UBND Tỉnh, TP
Cấp Bộ, Ngành
Phòng ban
Chi cục
Cục thuộc Tổng cục
UBND Phường, Xã, Thị trấn
UBND Quận, Huyện
Sở ban ngành
Mức độ:
---Chọn mức độ---
Mức độ 1
Mức độ 2
Mức độ 3
Mức độ 4
Đang tải dữ liệu....
Đang tải dữ liệu....
STT
Tên dịch vụ công
Lĩnh vực
Cấp CQQL
Mức độ
1
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000 m3/ngày đêm trở lên
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
4
2
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; lưu lương từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
4
3
Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
3
4
Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
3
5
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lên
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
4
6
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
4
7
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
3
8
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
4
9
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lên
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
4
10
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
4
11
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm trở lên
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
4
12
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000 m3/ngày đêm trở lên
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
3
13
Cấp lại giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; lưu lương từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
4
14
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày trở lên
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
4
15
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000 m3/ngày đêm trở lên
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
3
16
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
3
17
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
4
18
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
3
19
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
4
20
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày trở lên
Tài nguyên nước
Cấp Bộ, Ngành
4
Đang tải dữ liệu....
Số lượng DVC trên một trang
10
20
30
40
50
Trang
1
2
2
Web Counter